Mỗi một chức nghiệp đều có những từ ngữ chuyên dụng riêng, được gọi là thuật ngữ chuyên ngành nghề. Tại các casino cũng vậy, các thuật ngữ trong casino chỉ những thao tác dành riêng cho người chơi và nhà cái tại các chiếu bạc sang trọng.
Là một người chơi, bạn cần nắm được ít ra là các thuật ngữ chuyên dụng nhất tại các sòng casino, để ko phải bỡ ngỡ và cũng dễ dàng hơn cho những bước tại sòng.
casino nghĩa là gì? Ý nghĩa của các thuật ngữ trong casino
Hiện nay, phần nhiều những trang casino trực tuyến đều có giao diện với ngôn ngữ dành riêng từng vùng miền để người chơi dễ bước.
Nhưng nếu đến một sòng đẳng cấp quốc tế, hoặc một sòng bài lạ, việc nắm được các thuật ngữ trong casino sẽ giúp bạn không có cảm giác bỡ ngỡ, bước cũng tiện dụng hơn vì các thuật ngữ chuyên dụng này là giống nhau ở số đông các sòng chuyên nghiệp.
Không chỉ có vậy, việc nắm được các thuật ngữ casino cũng giúp rất to trong việc tránh khỏi những sai sót, hiểu nhầm không đáng có, dẫn tới chơi ko được như ý hoặc mất tiền oan.
ấy cũng là cách biểu thị đẳng cấp người chơi, bạn không thể vỗ ngực xưng tên mình là người chơi chuyên nghiệp mà đến các thuật ngữ casino cũng không nắm được hết.
Nên nếu muốn nâng tầm sang trọng, hãy thiết bị cho chính mình vồn kiến thức vít nhất là những thuật ngữ chuyên dụng, hay dùng nhất tiếp đây nhé.
Các thuật ngữ casino chuyên dụng nhất
1 vài thuật ngữ casino chuyên dụng nhất mà người chơi nên nắm, sắp xếp theo quy trình Alpha B để các bạn dễ hình dung nhất:
Action: tổng số tiền dùng đặt trong một ván cược (hoặc có thể thông tin số tiền hiện có trong ván chơi)
Add on: đặt thêm ( thêm tiền/ chíp/ phỉnh), tổng thể là thêm cược.
Ante: tiền mù, hay gặp trong các trò đặt cược trước 1 lượt chia bài như poker.
All in: tất tay, như tên gọi có tức thị đặt đầy đủ số tiền đang có. Các bạn chơi poker hay cược trực tuyến theo ván đang diễn ra rất hay gặp thuật ngữ này.
Bank bet: mức cược cụ thể theo quy định của nhà cái, mức cược dừng.
Bankroll: Ngân sách (số vốn) quy định của chính người chơi để tham dự đánh bạc.
Banker: tức là nhà cái, tại các sòng đại diện nhà cái tương tác trực tiếp với người chơi là Dealer (bạn cũng có thể hiểu đấy là cửa nhà cái như trong trò Baccarat).
Bead: Đặt cược ẩn danh, qua một người khác, một cửa khác (có thể ngay trong ván người chơi đang tham gia).
Betting limit: như tên gọi là dừng đặt cược. Thường mỗi bàn chơi sẽ có betting limit (giới hạn đặt cược thấp nhất và cao nhất) để người chơi lựa chọn theo nhu cầu trước lúc vào bàn.
Betting table: chỉ bàn đặt cược.
Blind bet: cược mù, chỉ việc đặt cược ko cần nhìn bài.
Bluff: lừa dối, hay còn gọi là cược láo, đánh đòn tâm lý đối thủ. Các vua poker rất hay sử dụng chiến thuật này.
Bonus: được thưởng thêm, thưởng các sòng casino lúc đạt tới giới hạn đặt cược quy định của nhà cái, bất kể thắng thua bạn sẽ được bonus thêm phần đông là vòng cược hoặc thưởng tiền.
Buck: cược nhanh (mức tối tiểu của betting limit)
Buy-in: tìm thêm, chuyển đổi thêm chip đặt cược.
Bookmaker: người chơi đồng ý đặt cược.
Black book: danh sách đen, ám chỉ người bị cấm sòng, ko được nhà cái hoan nghênh.
Cage: thu ngân, đổi chip tại sòng.
Case money: tiền khẩn cấp.

Card washing: yêu cầu xào lại, xáo trộn lại bài một lần nữa trước khi chia.
Case bet: Đặt cược hết số chip ( giống all in trong 1 ván chơi).
Croupier: người chia bài – dealer
Carte: thêm 1 lá bài.
Caller: phục vụ ngay tại sòng.
Cash out: rút tiền lại.
Dog: người chơi đang yếu thế, dễ thua.
Dog player: đặt cược vào cửa dưới, kèo dưới.
Dealer: người chia bài trực tiếp tại bàn Đánh giá thêm về Dealer là gì? Những góc tắt hơi nghề chia bài ít người nào biết.
Deck: bộ bài.
Draw: rút bài trong khoảng bộ bài còn lại ( có 1 số nơi dùng từ Hit).
Deposit: chỉ hành động nạp tiền, thêm tiền.
Double: Gấp đôi tiền cược, hoặc Double pot: gấp đôi hai lần tiền thưởng.
Edge: người chơi đang lợi thế, dễ thắng.
Firing: sảnh chơi lớn, thường hạng thương buôn hoặc VIP.
Flat Betting: nhất mực tiền cược ở đa số các ván.
Fish: người thua đa dạng nhất.
Hand: số lá bài được chia trong 1 ván bài
Hit: rút thêm 1 lá bài khác.
Hot: chỉ những người thắng bài.
hot Streak: thắng liên tiếp, thắng dây, thắng chuỗi.
Handle: tổng số tiền đã đặt cược.
High roller: người chơi thời kì dài, hoặc cũng có thể ám chỉ người chơi lâu dài đều đặn tại sòng.
Insurance: khoản cược mà người chia bài bắt buộc người chơi.
Juice: hoa hồng của nhà cái hoặc chỉ tiền xâu.
Jackpot: giải thưởng có trị giá cộng dồn, hay gặp nhất trong slot games Nghiên cứu kĩ hơn Jackpot là gì tại đây nhé các dân chơi!
Loss bet: cược ngược.
Lobby: sảnh đợi trước phòng chơi.
Match Play: giải đấu được nhà cái doanh nghiệp, thi đấu giữa các người chơi.
Maximum Bet: giới hạn tiền cược trên.
Minimum Bet: ngừng tiền cược dưới.
Natural win: thắng trùng hợp, tới trắng.
Pot: tổng cược của bàn chơi, cũng là tiền thưởng cho người thắng ( hay gặp trong poker).
Payout table: bảng hiển thị tiền cược, tiền thưởng bàn chơi.
Pit/ Pit boss: khu vực dành cho nhà cái, người chơi không được vào khu vực này.
Payout Percentage: cổ tức được chi trả trong khoảng nhà cái qua tổng tiền cược của người chơi.
Odds: tỷ lệ chi trả.
Overlay: cược theo người chơi có ích thế.
River: lượt bài cuối, lượt chốt.
Run: chọn cược bổ sung.
Showdown: người chơi lật bài.
Sign-Up Bonus: tiền chào mừng tân thủ.
VIP: thượng khách, chỉ người chơi to, người chơi hạng đặc thù của sòng. &Lsquo;
Whale: người chơi cược to.
Welcome Bonus: thưởng thêm, tặng thêm cho tân thủ
Lời Kết
Bài viết trên gửi đến mọi người danh sách các thuật ngữ trong casino chuyên dụng nhất của đa số các sòng chuyên nghiệp.
tuy vậy trong mỗi trò chơi, lại có thêm những từ ngữ dành riêng cho trò chơi đấy.
các bạn có thể tham khảo thêm thuật ngữ cho từng trò chơi để bổ sung thông tin chuẩn xác và phần đông, chúc mọi người chơi vui thắng to.
Xem thêm: Tìm Hiểu Về Xác Suất Trong Trò Chơi Blackjack Tại Các Casino Trực Tuyến